DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC. CÂU HỎI HOW MUCH VÀ HOW MANY
1. Countable Nouns
Danh từ đếm được là danh từ có thể đếm được, xác định được số lượng và có hai dạng – số ít và số
nhiều.
nhiều.
Singular Nouns
(Danh từ số ít) |
Plural Nouns
(Danh từ số nhiều) |
- Là các danh từ chỉ một người, một vật nào đó.
a shop, a baby - Thường được dùng với: one, a / an |
- Là các danh từ chỉ nhiều hơn một người, một vật nào đó.
two shops, three babies - Thường được dùng với: ‘some’, ‘a lot of / lots of’, ‘many’, ‘any’ (trong câu phủ định và nghi vấn) |
Hầu hết các danh từ số ít sẽ được thêm ‘s’ vào sau danh từ đó để chuyển sang số nhiều: | House – Houses Tree – Trees Cinema – Cinemas |
Các danh từ kết thúc bằng ‘o, s, ss, ch, x, sh’ sẽ được thêm đuôi ‘es’ vào sau danh từ đó: | Potato – Potatoes Glass – Glasses Box - Boxes Bus – Buses Watch – Watches Dish – Dishes (Ngoại trừ: Photo – Photos; Radio – Radios; Piano – Pianos; Video – Videos) |
Các danh từ kết thúc bằng một phụ âm + ‘y’ sẽ được chuyển ‘y’ thành ‘i’ rồi thêm ‘es’: | Butterfly – Butterflies Baby – Babies Lady – Ladies (Nhưng: Các danh từ kết thúc bằng một nguyên âm + ‘y’ sẽ chỉ thêm ‘s’ vào sau danh từ đó: Boy – Boys Toy – Toys Play – Plays) |
Các danh từ kết thúc bằng ‘f’, ‘fe’ cần được chuyển thành ‘v’ rồi thêm ‘es’ vào sau: | Wolf – Wolves Leaf – Leaves Wife – Wives (Ngoại trừ: Roof – Roofs Proof – Proofs Handkerchief – Handkerchiefs) |
Ngoài ra có một số danh từ sẽ có dạng số nhiều bất quy tắc: | Child – Children Man – Men Woman – Women Foot – feet Tooth – Teeth Goose – Geese Mouse – Mice Sheep – Sheep Person – People |
2. Uncountable Nouns
Danh từ không đếm được là danh từ không thể đếm được, không thể xác định được số lượng và
không có dạng số nhiều.
Danh từ không đếm được bao gồm các nhóm danh từ sau:
không có dạng số nhiều.
định và nghi vấn).
3. How many / How much
How many và How much đều là từ hỏi trong câu hỏi về số lượng.
Chúng có nghĩa là ‘Bao nhiêu…?’
Chúng có nghĩa là ‘Bao nhiêu…?’
How many
|
How much
|
How many + plural noun …?
How many eggs are there in the basket? Có bao nhiêu trứng ở trong giỏ? How many apples do you need? Bạn cần bao nhiêu quả táo? How many bananas have you got? Bạn có bao nhiêu quả chuối? |
How much + uncountable noun …?
How much milk is there in the bottle? Có bao nhiêu sữa ở trong chai? How much flour do you need? Bạn cần bao nhiêu bột? How much lemonade have we got? Chúng ta có bao nhiêu nước chanh?
How much is this?
Cái này bao nhiêu tiền? How much does the cheese cost? Pho mát giá bao nhiêu? |
DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC. CÂU HỎI HOW MUCH VÀ HOW MANY
Reviewed by thanhhai.tic
on
05:59
Rating:
Danh Từ Đếm Được Và Không Đếm Được. Câu Hỏi How Much Và How Many - Học Mãi >>>>> Download Now
Trả lờiXóa>>>>> Download Full
Danh Từ Đếm Được Và Không Đếm Được. Câu Hỏi How Much Và How Many - Học Mãi >>>>> Download LINK
>>>>> Download Now
Danh Từ Đếm Được Và Không Đếm Được. Câu Hỏi How Much Và How Many - Học Mãi >>>>> Download Full
>>>>> Download LINK