Những mẫu câu dùng khi trả lời lời mời hẹn gặp
9. Yes, monday is fine. Vâng, thứ hai được đấy.
10. Yes, tomorrow suits me. Vâng, ngày mai tiện cho tôi đấy.
11. Yes, thursday would be perfect. Vâng, thứ Năm là tốt nhất.
12. I’m afraid I can’t on the 3rd. What about the 6th? Tôi sợ là tôi không thể hẹn gặp vào ngày mùng 3. Còn ngày mùng 6 thì sao?
13. I’m sorry, I won’t be able to make it on monday. Tôi xin lỗi tôi không thể hẹn gặp vào thứ hai rồi.
14. I really don’t think I can on the 17th. Can we meet up on the 19th? Tôi thực sự không nghĩ là có thể gặp vào ngày 17. Chúng ta có thể gặp vào ngày 19 không?
15. Is there any possibility we can move the meeting to monday? Chúng ta có thể dời cuộc gặp đến thứ hai được không?
16. Ah! Wednesday is going to be a little difficult. I’d much prefer friday, if that’s alright with you. Ah! thứ tư hơi khó một chút. Tôi muốn hẹn vào thứ sáu, nếu nó tiện cho bạn.
|
Mẫu Câu Lên Lịch Hẹn Và Trả Lời Lịch Trong Tiếng Anh - Học Mãi >>>>> Download Now
Trả lờiXóa>>>>> Download Full
Mẫu Câu Lên Lịch Hẹn Và Trả Lời Lịch Trong Tiếng Anh - Học Mãi >>>>> Download LINK
>>>>> Download Now
Mẫu Câu Lên Lịch Hẹn Và Trả Lời Lịch Trong Tiếng Anh - Học Mãi >>>>> Download Full
>>>>> Download LINK