THÌ HIỆN TẠI ĐƠN, HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Present Simple
Form (Dạng thức) | Use (Cách dùng) |
|
|
Chú ý:
|
Present Continuous
Form (Dạng thức) | Use (Cách dùng) |
|
|
Chú ý:
|
Stative Verbs
Form (Dạng thức) | Some common stative verbs (Một số động từ tình thái thường gặp) |
Động từ tình thái thường không dùng để diễn tả hành động. Chúng thường diễn tả trạng thái, cảm xúc, ý nghĩ,… Những động từ này thường không được sử dụng ở các thì tiếp diễn.
I am liking reading books in my free time. |
Appear, be, believe, belong to, hate, have, include, know, like, love, need, prefer, see, seem, taste, think, understand, want
|
Chú ý:
|
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN, HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Reviewed by thanhhai.tic
on
01:03
Rating:
Không có nhận xét nào:
thanhhai.tic@gmail.com